Truy cập

Hôm nay:
1
Hôm qua:
0
Tuần này:
1
Tháng này:
0
Tất cả:
112161

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Ngày 29/09/2020 00:00:00

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 TT

Mã số

Tên

Cơ quan ban hành

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1

1.006.545

 

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

2

1.007.066

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

3

1.007.067

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

4

1.007.069

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

5

1.007.194

 

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

6

1.007.200

 

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

7

1.007.290

 

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

8

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

9

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

10

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

11

1.007.922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Hội nông dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

12

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

13

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

14

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

15

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

16

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

17

1.000132.000.00.00.H56

 

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

18

1.003521.000.00.00.H56

 

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

19

2.001661.000.00.00.H56

 

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

20

1.004441.000.00.00.H56

 

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

21

1.004492.000.00.00.H56

 

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

22

1.004443.000.00.00.H56

 

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

23

1.004485.000.00.00.H56

 

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

24

2.001810.000.00.00.H56

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục Mầm non

25

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

26

1.004273.000.00.00.H56

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

27

1.005440.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

28

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

29

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

30

2.001382.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

31

1.003337.000.00.00.H56

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

32

1.002252.000.00.00.H56

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

33

1.002363.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

34

1.002377.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

35

1.002410.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

36

1.003351.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

37

1.002429.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

38

1.002440.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

39

1.003423.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

40

1.002519.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

41

1.002741.000.00.00.H56

 

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

42

1.002745.000.00.00.H56

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

43

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

44

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

45

1.003057.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

46

1.003159.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

47

2.001925.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

48

2.001909.000.00.00.H56

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tiếp công dân

49

2.001907.000.00.00.H56

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

50

2.001905.000.00.00.H56

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

51

2.001798.000.00.00.H56

 

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

52

2.001797.000.00.00.H56

 

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

53

2.001790.000.00.00.H56

 

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

54

2.001801.000.00.00.H56

 

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

55

1.002271.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

56

2.001457.000.00.00.H56

 

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

57

2.001449.000.00.00.H56

 

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

58

2.002165.000.00.00.H56

 

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

59

1.001776.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

60

1.001758.000.00.00.H56

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

61

1.001753.000.00.00.H56

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

62

1.001739.000.00.00.H56

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

63

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

64

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

65

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

66

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

67

1.000674.000.00.00.H56

 

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

68

2.000355.000.00.00.H56

 

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

69

1.001310.000.00.00.H56

 

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

70

1.001699.000.00.00.H56

 

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

71

1.001653.000.00.00.H56

 

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

72

1.000506.000.00.00.H56

 

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

73

1.000489.000.00.00.H56

 

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

74

2.000509.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

75

1.001028.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

76

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

77

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

78

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

79

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

80

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

81

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

82

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

83

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

84

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nông nghiệp

85

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

86

2.000333.000.00.00.H56

 

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

87

2.000930.000.00.00.H56

 

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

88

1.004088.000.00.00.H56

 

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

89

1.004047.000.00.00.H56

 

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

90

1.004036.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

91

2.001711.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

92

1.004002.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

93

1.003970.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

94

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

95

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

96

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

97

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

98

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

99

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

100

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

101

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

102

2.000305.000.00.00.H56

 

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

103

2.000206.000.00.00.H56

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

104

2.000184.000.00.00.H56

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

105

2.000908.000.00.00.H56

 

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

106

2.000815.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

107

2.000884.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

108

2.000913.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

109

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

110

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

111

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

112

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

113

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

114

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

115

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Đường thủy nội địa

116

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

117

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

118

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

119

1.001022.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

120

1.000689.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

121

1.000656.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

122

1.003583.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

123

1.000593.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

124

1.000419.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

125

1.004888.000.00.00.H56

 

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc

Công tác dân tộc

126

1.000110.000.00.00.H56

 

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

127

1.000094.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

128

1.000080.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

129

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

130

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

131

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

132

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

133

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

134

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

135

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

136

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

137

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

138

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

139

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

140

2.001019.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

141

2.001016.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

142

2.001406.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

143

2.001009.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

144

2.001255.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

145

1.003005.000.00.00.H56

 

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

146

2.001263.000.00.00.H56

 

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

147

1.003622.000.00.00.H56

 

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

148

1.005412.000.00.00.H56

 

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo hiểm

149

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

150

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

151

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

152

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Trẻ em

153

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

154

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Cơ sở giáo dục phổ thông

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

155

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

156

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số

157

1.002192.000.00.00.H56

 

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số

158

1.006779.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

159

1.002305.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

160

1.004082.000.00.00.H56

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

161

1.001257.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

162

1.005387.000.00.00.H56

 

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

163

1.005460.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Giải quyết tố cáo

164

2.000602.000.00.00.H56

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

165

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

166

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

167

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

168

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đất đai

169

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trồng trọt

170

1.008.151

 

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

171

1.008.153

 

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

172

1.008.155

 

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

173

1.008.157

 

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

174

1.008.158

 

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

175

1.008.166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

176

1.008.167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

177

1.008.170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

178

1.008.169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

179

1.008.174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

180

1.008.173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

181

1.008.178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

182

1.008.179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

183

1.008.177

 

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

184

1.008.186

 

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

185

1.008.187

 

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

186

1.008.188

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

187

1.008.189

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

188

1.008.190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

189

1.008.191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

190

1.008.192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

191

1.008.193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

192

1.008.194

 

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

193

1.008.195

 

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

194

2.001212.000.00.00.H56

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

195

2.001214.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

196

2.001215.000.00.00.H56

 

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

197

2.001211.000.00.00.H56

 

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

198

1.008362.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

199

1.008364.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

200

1.008363.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

201

2.002307.000.00.00.H56

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

202

2.002308.000.00.00.H56

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

203

1.008603.000.00.00.H56

 

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tài nguyên Môi trường; Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Sở Tài nguyên và Môi trường

Chính sách Thuế

204

1.008838.000.00.00.H56

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

  

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Đăng lúc: 29/09/2020 00:00:00 (GMT+7)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

 

 TT

Mã số

Tên

Cơ quan ban hành

Cơ quan thực hiện

Lĩnh vực

1

1.006.545

 

Thực hiện chính sách hỗ trợ đối với những người hoạt động không chuyên trách thôi đảm nhiệm chức danh sau khi sáp nhập để thành lập thôn, tổ dân phố mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Chính quyền địa phương

2

1.007.066

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Tổ dân phố kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

3

1.007.067

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Gia đình kiểu mẫu.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

4

1.007.069

 

Thủ tục công nhận Danh hiệu Công dân kiểu mẫu thuộc phạm vi quản lý của UBND cấp xã, tỉnh Thanh Hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

5

1.007.194

 

Đăng ký thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

6

1.007.200

 

Xét, công nhận thôn, bản đạt chuẩn nông thôn mới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân xã

Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn

7

1.007.290

 

Hỗ trợ chi phí, khuyến khích sử dụng hình thức hỏa táng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa (đối với các đối tượng mà thân nhân được hưởng chính sách hỗ trợ từ nguồn kinh phí giao cho địa phương quản lý)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Lao động Thương binh và Xã hội

Bảo trợ xã hội

8

2.001621.000.00.00.H56

Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

9

2.002080.000.00.00.H56

Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

10

2.001035.000.00.00.H56

Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

11

1.007.922

Thủ tục công nhận Hộ nông dân sản xuất kinh doanh giỏi; Chi hội nông dân tổ chức phong trào giỏi cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Hội nông dân cấp xã

Thi đua - khen thưởng

12

2.002163.000.00.00.H56

Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

13

2.002162.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

14

2.002161.000.00.00.H56

Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống thiên tai

15

1.003446.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

16

1.003440.000.00.00.H56

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thủy lợi

17

1.000132.000.00.00.H56

 

Thủ tục Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

18

1.003521.000.00.00.H56

 

Thủ tục Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phòng, chống tệ nạn xã hội

19

2.001661.000.00.00.H56

 

Thủ tục Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phòng, chống tệ nạn xã hội

20

1.004441.000.00.00.H56

 

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

21

1.004492.000.00.00.H56

 

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

22

1.004443.000.00.00.H56

 

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Giáo dục và Đào tạo

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

23

1.004485.000.00.00.H56

 

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

24

2.001810.000.00.00.H56

giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giáo dục Mầm non

25

1.003554.000.00.00.H56

Hòa giải tranh chấp đất đai (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Đất đai

26

1.004273.000.00.00.H56

Tham vấn báo cáo đánh giá tác động môi trường

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

27

1.005440.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thư viện

28

1.000954.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

29

1.001120.000.00.00.H56

Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Văn hóa cơ sở

30

2.001382.000.00.00.H56

Thủ tục xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

31

1.003337.000.00.00.H56

Thủ tục ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

32

1.002252.000.00.00.H56

Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

33

1.002363.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

34

1.002377.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

35

1.002410.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

36

1.003351.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

37

1.002429.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

38

1.002440.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người HĐKC giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

39

1.003423.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

40

1.002519.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

41

1.002741.000.00.00.H56

 

Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

42

1.002745.000.00.00.H56

Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

43

2.001157.000.00.00.H56

Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

44

2.001396.000.00.00.H56

Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

45

1.003057.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

46

1.003159.000.00.00.H56

Thủ tục hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

47

2.001925.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Giải quyết khiếu nại

48

2.001909.000.00.00.H56

thủ tục tiếp công dân tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tiếp công dân

49

2.001907.000.00.00.H56

thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

50

2.001905.000.00.00.H56

thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

51

2.001798.000.00.00.H56

 

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

52

2.001797.000.00.00.H56

 

Thủ tục thực hiện việc giải trình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước

Phòng, chống tham nhũng

53

2.001790.000.00.00.H56

 

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập

UBND tỉnh Thanh Hoá

Doanh nghiệp nhà nước; Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; Cơ quan hành chính nhà nước các cấp

Phòng, chống tham nhũng

54

2.001801.000.00.00.H56

 

Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Xử lý đơn thư

55

1.002271.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

56

2.001457.000.00.00.H56

 

Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

57

2.001449.000.00.00.H56

 

Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

58

2.002165.000.00.00.H56

 

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại trong hoạt động quản lý hành chính quy định tại Điều 33 của Luật TNBTCNN năm 2017 ở cấp xã, đang khai; Ủy ban nhân dân cấp xã

Bồi thường nhà nước

59

1.001776.000.00.00.H56

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

60

1.001758.000.00.00.H56

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

61

1.001753.000.00.00.H56

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

62

1.001739.000.00.00.H56

Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng, chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

63

1.001731.000.00.00.H56

Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

64

2.000751.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

65

2.000744.000.00.00.H56

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

66

2.000286.000.00.00.H56

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

67

1.000674.000.00.00.H56

 

Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo trợ xã hội

68

2.000355.000.00.00.H56

 

Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

69

1.001310.000.00.00.H56

 

Thủ tục tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

70

1.001699.000.00.00.H56

 

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

71

1.001653.000.00.00.H56

 

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

72

1.000506.000.00.00.H56

 

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

73

1.000489.000.00.00.H56

 

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

74

2.000509.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

75

1.001028.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

76

1.001055.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

77

1.001078.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

78

1.001085.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

79

1.001090.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

80

1.001098.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tôn giáo Chính phủ

81

1.001109.000.00.00.H56

Thủ tục đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

82

1.001156.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

83

1.001167.000.00.00.H56

Thủ tục thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Tôn giáo Chính phủ

84

1.003596.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Nông nghiệp

85

2.000373.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận hòa giải viên

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

86

2.000333.000.00.00.H56

 

Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Phổ biến giáo dục pháp luật

87

2.000930.000.00.00.H56

 

Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Phổ biến giáo dục pháp luật

88

1.004088.000.00.00.H56

 

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

89

1.004047.000.00.00.H56

 

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

90

1.004036.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

91

2.001711.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

92

1.004002.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

93

1.003970.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

94

1.003930.000.00.00.H56

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

95

2.001659.000.00.00.H56

Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Kinh tế hạ tầng; Phòng Quản lý đô thị; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

96

1.005040.000.00.00.H56

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Đường thủy nội địa

97

1.004964.000.00.00.H56

Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

98

1.000775.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

99

2.000346.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

100

2.000337.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

101

1.000748.000.00.00.H56

Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

102

2.000305.000.00.00.H56

 

Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thi đua - khen thưởng

103

2.000206.000.00.00.H56

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

104

2.000184.000.00.00.H56

 

Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện

105

2.000908.000.00.00.H56

 

Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ quan, tổ chức đang quản lý sổ gốc

Chứng thực

106

2.000815.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Tổ chức hành nghề công chứng; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

107

2.000884.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã; Tổ chức hành nghề công chứng

Chứng thực

108

2.000913.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

109

2.000927.000.00.00.H56

Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Chứng thực

110

2.000942.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Phòng Tư Pháp

Chứng thực

111

1.004944.000.00.00.H56

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Ủy ban nhân dân cấp Huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

112

1.003564.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị nhầm lẫn khi ghi chép Giấy chứng sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

113

1.002150.000.00.00.H56

Cấp lại giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

114

1.003943.000.00.00.H56

Cấp giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ sinh ra do thực hiện kỹ thuật mang thai hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh

Dân số

115

1.006391.000.00.00.H56

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Phòng Quản lý đô thị; Phòng Kinh tế hạ tầng; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Đường thủy nội địa

116

2.000635.000.00.00.H56

Thủ tục cấp bản sao Trích lục hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tư Pháp; Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

117

1.001193.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

118

1.000894.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

119

1.001022.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

120

1.000689.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

121

1.000656.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

122

1.003583.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

123

1.000593.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

124

1.000419.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký khai tử lưu động

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

125

1.004888.000.00.00.H56

 

Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.; Ban Dân tộc

Công tác dân tộc

126

1.000110.000.00.00.H56

 

Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

127

1.000094.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

128

1.000080.000.00.00.H56

 

Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

129

1.004827.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

130

1.004837.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

131

1.004845.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

132

1.004859.000.00.00.H56

Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

133

1.004873.000.00.00.H56

Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

134

1.004884.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại khai sinh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Hộ tịch

135

1.004772.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

136

1.004746.000.00.00.H56

Thủ tục đăng ký lại kết hôn

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

137

1.005461.000.00.00.H56

Đăng ký lại khai tử

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

138

2.000986.000.00.00.H56

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

139

2.001023.000.00.00.H56

Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Hộ tịch

140

2.001019.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực di chúc

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

141

2.001016.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

142

2.001406.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

143

2.001009.000.00.00.H56

 

Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Chứng thực

144

2.001255.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

145

1.003005.000.00.00.H56

 

Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

146

2.001263.000.00.00.H56

 

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Nuôi con nuôi

147

1.003622.000.00.00.H56

 

Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Văn hóa cơ sở

148

1.005412.000.00.00.H56

 

Phê duyệt đối tượng được hỗ trợ phí bảo hiểm nông nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Bảo hiểm

149

1.001662.000.00.00.H56

Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Tài nguyên nước

150

1.004941.000.00.00.H56

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

151

2.001944.000.00.00.H56

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

152

1.004946.000.00.00.H56

Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Lao động-Thương binh và Xã hội; Phòng Lao động- Thương Binh và Xã hội; Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Trẻ em

153

2.001947.000.00.00.H56

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trẻ em

154

1.001714.000.00.00.H56

Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện; Cơ sở giáo dục phổ thông

Giáo dục và Đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

155

2.000794.000.00.00.H56

Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Thể dục thể thao

156

2.001088.000.00.00.H56

Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số theo nghị định 39/2015/NĐ_CP

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Dân số

157

1.002192.000.00.00.H56

 

Cấp giấy chứng sinh đối với trường hợp trẻ được sinh ra ngoài cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng được cán bộ y tế hoặc cô đỡ thôn bản đỡ đẻ.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Trạm Y tế xã, phường, thị trấn

Dân số

158

1.006779.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

159

1.002305.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

160

1.004082.000.00.00.H56

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Môi trường

161

1.001257.000.00.00.H56

 

Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

162

1.005387.000.00.00.H56

 

Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng chế độ ưu đãi.

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Người có công

163

1.005460.000.00.00.H56

Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã

Giải quyết tố cáo

164

2.000602.000.00.00.H56

Thủ tục Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Bảo trợ xã hội

165

2.002228.000.00.00.H56

Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

166

2.002227.000.00.00.H56

Thông báo thay đổi tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

167

2.002226.000.00.00.H56

Thông báo thành lập tổ hợp tác

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban Nhân dân xã, phường, thị trấn.

Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác

168

1.004269.000.00.00.H56

Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai (cấp tỉnh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

 

Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện; Ủy ban nhân dân cấp xã; Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh

Đất đai

169

1.008004.000.00.00.H56

Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Trồng trọt

170

1.008.151

 

Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

171

1.008.153

 

Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

172

1.008.155

 

Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

173

1.008.157

 

Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

174

1.008.158

 

Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

175

1.008.166

Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

176

1.008.167

Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

177

1.008.170

Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

178

1.008.169

Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

179

1.008.174

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

180

1.008.173

Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

181

1.008.178

Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất trong trường hợp thửa đất gốc chưa được cấp Giấy chứng nhận (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

182

1.008.179

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

183

1.008.177

 

Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

184

1.008.186

 

Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

185

1.008.187

 

Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

186

1.008.188

 

Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở (Chi nhanh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

187

1.008.189

 

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

188

1.008.190

Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

189

1.008.191

Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

190

1.008.192

Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

191

1.008.193

Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

192

1.008.194

 

Đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

193

1.008.195

 

Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân (Chi nhánh)

UBND tỉnh Thanh Hoá

Chi nhánh Văn phòng đăng ký đất đai

Đất đai

194

2.001212.000.00.00.H56

 

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

195

2.001214.000.00.00.H56

 

Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải; Ủy ban nhân dân cấp Huyện

Đường thủy nội địa

196

2.001215.000.00.00.H56

 

Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

197

2.001211.000.00.00.H56

 

Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

UBND tỉnh Thanh Hoá

Sở Giao thông vận tải

Đường thủy nội địa

198

1.008362.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ hộ kinh doanh phải tạm ngừng kinh doanh do đại dịch COVID-19

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

199

1.008364.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ người lao động không có giao kết hợp đồng lao động bị mất việc làm do đại dịch COVID-19

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

200

1.008363.000.00.00.H56

 

Hỗ trợ người lao động bị chấm dứt hợp đồng lao động, hợp đồng làm việc do đại dịch COVID-19 nhưng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Việc làm

201

2.002307.000.00.00.H56

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

202

2.002308.000.00.00.H56

 

Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Người có công

203

1.008603.000.00.00.H56

 

Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải

UBND tỉnh Thanh Hoá

Phòng Tài nguyên Môi trường; Uỷ ban Nhân dân cấp xã, phường, thị trấn; Sở Tài nguyên và Môi trường

Chính sách Thuế

204

1.008838.000.00.00.H56

 

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

UBND tỉnh Thanh Hoá

Ủy ban nhân dân cấp xã

Khoa học, Công nghệ và Môi trường

  

thủ tục hành chính

Địa chỉ tiếp nhận phản ánh, kiến nghị về giải quyết TTHC
Địa chỉ: UBND Xã Bắc Lương, Thôn Mỹ Hạ, Xã Bắc Lương, Huyện Thọ Xuân
SĐT: 02373884281
Email: hoabacluong86@gmail.com